|
|
THÔNG BÁO
Niêm yết Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thị trấn Tây Đằng
(theo các Quyết định công bố của Thành phố Hà Nội)
...................................................
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ); Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); căn cứ các quyết định của UBND Thành phố Hà Nội về công bố danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ; UBND thị trấn Tây Đằng công khai kết quả rà soát, tổng hợp TTHC đang thực hiện tại UBND thị trấn Tây Đằng đến thời điểm hiện nay như sau:
- Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp phường theo Quyết định công bố của UBND Thành phố Hà Nội: 148 TTHC.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Nơi nhận: - Thường trực HĐND; UBND TT; - Lưu VP. |
TM.ỦY BAN NHẬN DÂN TT CHỦ TỊCH (Đã ký)
Nguyễn Đại Hải |
DANH MỤC
Các thủ tục hành chính rà soát năm 2021
STT |
Lĩnh vực |
QĐ công bố TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
|
A |
Giữ nguyên |
|||
1 |
DÂN SỐ (01 TT) |
Quyết định số 3097/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
1. Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
2 |
ĐẤT ĐAI (04 TT) |
Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội |
1. Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. (TTLT cấp huyện) |
|
3 |
2. Cấp giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất. (TTLT cấp huyện) |
|||
4 |
Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2018 của UBND Thành phố Hà Nội |
3. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
||
5 |
4. Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp. |
|||
6 |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (5TT) |
Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội |
1.Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
7 |
2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|||
8 |
3. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|||
9 |
4. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|||
10 |
5. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|||
11 |
LAO ĐỘNG THÔNG BINH & XÃ HỘI (47TT) |
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
1. Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
12 |
2. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
||
13 |
3.Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
||
14 |
4. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố |
||
15
|
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
5. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố |
|
16 |
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
6. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
17
|
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
7. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
18 |
8. Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
||
19 |
Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
9. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
20 |
Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
10. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
21 |
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
11. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
22 |
Quyết định số 1898 QĐ/UBND ngày 19 tháng 04 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
12. Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm |
|
23 |
Quyết định số 1898 QĐ/UBND ngày 19 tháng 04 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
13. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
24 |
14. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
||
25 |
Quyết định số 1898 QĐ/UBND ngày 19 tháng 04 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
15. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
26 |
16. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
||
27 |
17. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
||
28 |
18. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
||
29 |
Quyết định số 1898 QĐ/UBND ngày 19 tháng 04 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
19. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
30 |
20. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia. |
||
31 |
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
21 Xác nhận liệt sĩ |
|
32 |
22. Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
||
33 |
23. Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
||
34 |
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
24. Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
|
35 |
25. Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
||
36 |
26. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
||
37 |
27. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
||
38 |
28. Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
||
39 |
29. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
||
40 |
30. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
||
41 |
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
31. Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
42 |
32. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
||
43 |
33. Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
||
44 |
34. Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
||
45 |
35. Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
||
46 |
36. Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
||
47 |
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
37. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
48 |
38. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
49 |
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
39. Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
50 |
40. Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
||
51 |
41. Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
||
52 |
42. Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
||
53 |
43. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
||
54 |
44. Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
||
55 |
45. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
||
56 |
46. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
||
57 |
47. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
||
58 |
NỘI VỤ (05TT)
|
QĐ 5819/QĐ-UBND TP Hà Nội ngày 18/10/2019của UBND Thành phố Hà Nội
|
1. Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
59 |
2. Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
||
60 |
3. Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
||
61 |
4. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
||
62 |
5. Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
||
63 |
TÍN NGƯỠNG VÀ TÔN GIÁO (10 TT)
|
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của UBND Thành phố Hà Nội
|
1. Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
64 |
2. Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
||
65 |
3. Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
||
66 |
4. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
||
67 |
5. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
||
68 |
6. Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
||
79 |
7. Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
||
70 |
8. Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
||
71 |
9. Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
||
72 |
10. Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
||
73 |
THANH TRA (4TT) |
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của UBND Thành phố Hà Nội |
1. Tiếp công dân tại cấp xã |
74 |
2. Xử lý đơn tại cấp xã |
||
75 |
3. Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
||
76 |
4. Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
||
77 |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02TT) |
Quyết định 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
1. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
78 |
Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2018 của UBND Thành phố Hà Nội |
2. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
79 |
TƯ PHÁP – HỘ TỊCH (40TT) |
Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
1. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
80 |
Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
2. Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
81 |
3. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
||
82 |
4. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
||
83 |
5. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
||
84 |
6. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch |
||
85 |
7. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực |
||
86 |
8. Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
||
87 |
9. Chứng thực di chúc |
||
88 |
10. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
||
89 |
11. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
||
90 |
12. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
||
91 |
Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
13. Đăng ký khai sinh (Cấp 2; 3) |
|
92 |
14. Đăng ký kết hôn (Cấp 2; 3) |
||
93 |
15. Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
||
94 |
16. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
||
95 |
17. Đăng ký khai tử |
||
96 |
18. Đăng ký khai sinh lưu động |
||
97 |
19. Đăng ký kết hôn lưu động |
||
98 |
Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
20. Đăng ký khai tử lưu động |
|
99 |
21. Đăng ký giám hộ (Cấp 2; 3) |
||
100 |
22. Đăng ký chấm dứt giám hộ (Cấp 2; 3) |
||
101 |
23. Thay đổi, cải chính bổ sung hộ tịch |
||
102 |
24. Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Cấp 2; 3) |
||
103 |
25. Đăng ký lại khai sinh |
||
104 |
26. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
||
105 |
27. Đăng ký lại kết hôn (Cấp 2; 3) |
||
106 |
28. Đăng ký lại khai tử |
||
107 |
Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
29. Công nhận hòa giải viên |
|
108 |
30. Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
||
109 |
31. Thôi làm hòa giải viên |
||
110 |
32. Thanh toán thù lao hòa giải viên |
||
111 |
33. Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
||
112 |
Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
34. Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm Y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) |
|
113 |
35. Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm Y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) |
||
114 |
Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
36. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
115 |
37. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
||
116 |
Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
38. Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
117 |
|
39. Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
118 |
Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội |
40. Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Cấp 2; 3; 4) |
|
119 |
VĂN HÓA THÔNG TIN – TDTT (07TT) |
Quyết định 1612/QĐ-UBND ngày 08/04/2021 của UBND Thành phố Hà Nội |
1. Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm. |
120 |
2. Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
||
121 |
3. Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
||
122 |
4. Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
||
123 |
5. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
||
124 |
6. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. |
||
125 |
7. Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
||
126 |
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (8TT) |
QĐ 1367/QĐ-UBND TP HN ngày 03/4/2020 |
1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nôi trồng thủy sản ban đầu |
127 |
2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng thiệt hại do dịch bệnh |
||
128 |
3. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
||
129 |
QĐ 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Hà Nội |
4. Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm Nông nghiệp |
|
130 |
Quyết định 1367/QĐ-UBND ngày 03/04/2020 của Hà Nội |
5. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
131 |
Quyết định 1136/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội công bố danh mục TTHC lĩnh vực nông nghiệp và PTNT thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở NN & PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn TP Hà Nội. |
6. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
132 |
7. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
||
133 |
8. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
||
134 |
DÂN TỘC(2TT) |
Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2018 của UBND Thành phố Hà Nội |
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
135 |
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
||
136 |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ( 10TT) |
Quyết định 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
1. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
137 |
2. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
||
138 |
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
||
139 |
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
||
140 |
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
||
141 |
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
||
142 |
7. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
||
143 |
8. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
||
144 |
9. Xoá giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
||
145 |
10 Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. |
||
146 |
TÀI CHÍNH (01TT) |
Quyết định số 2389/QĐ – UBND ngày 10/06/2020 của UBND thành phố Hà Nội |
1. Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
147 |
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (2TT) |
Quyết định số 2308/QĐ – UBND ngày 26/5/2021 của UBND thành phố Hà Nội |
1. Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
148 |
2. Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
||
B |
Điều chỉnh, bổ sung (nội dung ): Không. |
||
C |
Bãi bỏ: Không. |
||
D |
Thêm mới: Không |
Các Quyết định công bố Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội (tải file đính kèm):
1. Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
2. Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019
3. Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020
4. Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
5. Quyết định số 3097/QĐ-UBND ngày 10/6/2019
6. Quyết định số 6395/.QĐ-UBND ngày 23/11/2018
7. Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019
8. Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
9. Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
10.Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 15/6/2020
11. Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
12. Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 11/8/2020
13.Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
14. Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 13/8/2018
15. Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2020
16. Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 05/6/2017
17. Quyết định số 5820/QĐ-UBND ngày 18/10/2019
18. Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
19. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020
20. Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020